Mohamed Salah đã khẳng định vị thế là một trong những chân sút xuất sắc nhất lịch sử Premier League. Không chỉ nổi bật với tốc độ và khả năng dứt điểm lạnh lùng, anh còn duy trì sự ổn định hiếm có, liên tục nằm trong nhóm dẫn đầu về số bàn thắng và kiến tạo. Từ khi gia nhập “The Kop” năm 2017, Salah đã phá hàng loạt kỷ lục, góp công lớn đưa Liverpool giành Champions League, Premier League và nhiều danh hiệu khác. Cùng tìm hiểu số liệu thống kê về Mohamed Salah ngay sau đây.
Thống kê sự nghiệp của Mohamed Salah
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Al Mokawloon Al Arab | 2009–10 | Egyptian Premier League | 3 | 0 | 2 | 0 | — | 5 | 0 | |||||
2010–11 | 21 | 4 | 4 | 1 | 25 | 5 | ||||||||
2011–12 | 15 | 7 | — | 15 | 7 | |||||||||
Tổng cộng | 39 | 11 | 6 | 1 | — | — | — | 45 | 12 | |||||
Basel | 2012–13 | Swiss Super League | 29 | 5 | 5 | 3 | — | 16 | 2 | — | 50 | 10 | ||
2013–14 | 18 | 4 | 1 | 1 | 10 | 5 | 29 | 10 | ||||||
Tổng cộng | 47 | 9 | 6 | 4 | — | 26 | 7 | — | 79 | 20 | ||||
Chelsea | 2013–14 | Premier League | 10 | 2 | 1 | 0 | — | — | — | 11 | 2 | |||
2014–15 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | |||||
Tổng cộng | 13 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 19 | 2 | |||
Fiorentina (mượn) | 2014–15 | Serie A | 16 | 6 | 2 | 2 | — | 8 | 1 | — | 26 | 9 | ||
Roma (loan) | 2015–16 | 34 | 14 | 1 | 0 | 7 | 1 | 42 | 15 | |||||
Roma | 2016–17 | 31 | 15 | 2 | 2 | 8 | 2 | 41 | 19 | |||||
Tổng cộng | 65 | 29 | 3 | 2 | — | 15 | 3 | — | 83 | 34 | ||||
Liverpool | 2017–18 | Premier League | 36 | 32 | 1 | 1 | 0 | 0 | 15 | 11 | — | 52 | 44 | |
2018–19 | 38 | 22 | 1 | 0 | 1 | 12 | 5 | 52 | 27 | |||||
2019–20 | 34 | 19 | 2 | 0 | 8 | 4 | 4 | 0 | 48 | 23 | ||||
2020–21 | 37 | 22 | 2 | 3 | 1 | 10 | 6 | 1 | 51 | 31 | ||||
2021–22 | 35 | 23 | 2 | 0 | 1 | 13 | 8 | — | 51 | 31 | ||||
2022–23 | 38 | 19 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 1 | 1 | 51 | 30 | ||
2023–24 | 32 | 18 | 1 | 1 | 2 | 1 | 9 | 5 | — | 44 | 25 | |||
2024–25 | 38 | 29 | 0 | 0 | 5 | 2 | 9 | 3 | — | 52 | 34 | |||
Tổng cộng | 288 | 184 | 12 | 6 | 11 | 4 | 84 | 50 | 6 | 1 | 401 | 245 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 468 | 241 | 31 | 15 | 13 | 4 | 135 | 61 | 6 | 1 | 653 | 322 |
Thống kê sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Ai Cập | 2011 | 2 | 1 |
2012 | 15 | 7 | |
2013 | 10 | 9 | |
2014 | 9 | 5 | |
2015 | 4 | 2 | |
2016 | 6 | 5 | |
2017 | 11 | 5 | |
2018 | 6 | 7 | |
2019 | 5 | 2 | |
2021 | 7 | 2 | |
2022 | 11 | 4 | |
2023 | 7 | 6 | |
2024 | 8 | 4 | |
2025 | 2 | 1 | |
Tổng cộng | 105 | 60 |
Thống kê bàn thắng quốc tế
STT | Ngày | Đ.điểm | Đ.thủ | BT | KQ | Giải |
1 | 8/10/11 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Niger | 2-0 | 3-0 | VL CAN |
2 | 27/2/12 | SVĐ Thani bin, Doha, Qatar | Kenya | 1-0 | 5-0 | Giao hữu |
3 | 29/3/12 | SVĐ Khartoum, Khartoum, Sudan | Uganda | 1-1 | 2-1 | Giao hữu |
4 | 31/3/12 | SVĐ Khartoum, Khartoum, Sudan | Chad | 1-0 | 4-0 | Giao hữu |
5 | 22/5/12 | SVĐ Al-Merrikh, Omdurman, Sudan | Togo | 2-0 | 3-0 | Giao hữu |
6 | 3-0 | Giao hữu | ||||
7 | 10/6/12 | SVĐ 28 tháng 9, Conakry, Guinea | Guinea | 3-2 | 3-2 | VL World Cup |
8 | 15/6/12 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | CH Trung Phi | 2-1 | 2-3 | VL CAN |
9 | 6/2/13 | SVĐ Vicente Calderón , Madrid, Tây Ban Nha | Chile | 1-2 | 1-2 | Giao hữu |
10 | 22/3/13 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Swaziland | 2-0 | 10-0 | Giao hữu |
11 | 3-0 | |||||
12 | 9/6/13 | SVĐ Thể thao Quốc gia, Harare, Zimbabwe | Zimbabwe | 2-1 | 4-2 | VL World Cup |
13 | 3-1 | |||||
14 | 4-2 | |||||
15 | 16/6/13 | SVĐ Estádio da Machava, Maputo, Mozambique | Mozambique | 1-0 | 1-0 | VL World Cup |
16 | 14/8/13 | SVĐ El Gouna, El Gouna, Ai Cập | Uganda | 2-0 | 3-0 | Giao hữu |
17 | 10/9/13 | SVĐ El Gouna, El Gouna, Ai Cập | Guinea | 3-2 | 4-2 | VL World Cup |
18 | 5/3/14 | SVĐ Tivoli Neu, Innsbruck, Áo | Bosnia & Herzegovina | 2-0 | 2-0 | Giao hữu |
19 | 30/5/14 | SVĐ Quốc gia Julio Martínez Prádanos, Santiago, Chile | Chile | 1-0 | 2-3 | Giao hữu |
20 | 10/10/14 | SVĐ Quốc gia Botswana, Gaborone, Botswana | Botswana | 2-0 | 2-0 | VL CAN |
21 | 15/10/14 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Botswana | 2-0 | 2-0 | VL CAN |
22 | 19/11/14 | SVĐ Mustapha Ben Jannet, Monastir, Tunisia | Tunisia | 1-0 | 1-2 | VL CAN |
23 | 14/6/15 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Tanzania | 3-0 | 3-0 | VL CAN |
24 | 6/9/15 | SVĐ Omnisports Idriss Mahamat Ouya, N’Djamena, Chad | Chad | 3-1 | 5-1 | VL CAN |
25 | 25/3/16 | SVĐ Ahmadu Bello, Kaduna, Nigeria | Nigeria | 1-1 | 1-1 | VL CAN |
26 | 4/6/16 | SVĐ Quốc gia, Dar es Salaam, Tanzania | Tanzania | 1-0 | 2-0 | VL CAN |
27 | 2-0 | |||||
28 | 9/10/16 | SVĐ Thành phố Kintélé, Brazzaville, CH Congo | Congo | 1-1 | 2-1 | VL World Cup |
29 | 13/11/16 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Ghana | 1-0 | 2-0 | VL World Cup |
30 | 25/1/17 | SVĐ Stade de Port-Gentil, Port-Gentil, Gabon | Ghana | 1-0 | 1-0 | CAN |
31 | 1/2/17 | SVĐ Hữu Nghị, Libreville, Gabon | Burkina Faso | 1-0 | 1-1 (4-3 p) | CAN |
32 | 5/9/17 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Uganda | 1-0 | 1-0 | VL World Cup |
33 | 8/10/17 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Congo | 1-0 | 2-1 | VL World Cup |
34 | 2-1 | |||||
35 | 23/3/18 | SVĐ Letzigrund, Zürich, Thụy Sĩ | Bồ Đào Nha | 1-0 | 1-2 | Giao hữu |
36 | 19/6/18 | SVĐ Krestovsky, Saint Petersburg, Nga | Nga | 1-3 | 1-3 | World Cup |
37 | 25/6/18 | SVĐ Volgograd Arena, Volgograd, Nga | Saudi Arabia | 1-0 | 1-2 | World Cup |
38 | 8/9/18 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Niger | 3-0 | 6-0 | VL CAN |
39 | 5-0 | |||||
40 | 12/10/18 | SVĐ Al Salam, Cairo, Ai Cập | Eswatini | 4-0 | 4-1 | VL CAN |
41 | 16/11/18 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Tunisia | 3-2 | 3-2 | VL CAN |
42 | 26/6/19 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | DR Congo | 2-0 | 2-0 | CAN |
43 | 30/6/19 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Uganda | 1-0 | 2-0 | CAN |
44 | 29/3/21 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Comoros | 3-0 | 4-0 | VL CAN |
45 | 4-0 | |||||
46 | 15/1/22 | SVĐ Stade Roumdé Adjia, Garoua, Cameroon | Guinea-Bissau | 1-0 | 1-0 | CAN |
47 | 30/1/22 | SVĐ Ahmadou Ahidjo, Yaoundé, Cameroon | Morocco | 1-0 | 2-1 (hiệp phụ) | CAN |
48 | 23/9/22 | SVĐ Alexandria, Alexandria, Ai Cập | Niger | 1-0 | 3-0 | Giao hữu |
49 | 3-0 | |||||
50 | 24/3/23 | SVĐ 30 tháng 6, Cairo, Ai Cập | Malawi | 1-0 | 2-0 | VL CAN |
51 | 28/3/23 | SVĐ Quốc gia Bingu, Lilongwe, Malawi | Malawi | 3-0 | 4-0 | VL CAN |
52 | 16/11/23 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Djibouti | 1-0 | 6-0 | VL World Cup |
53 | 2-0 | |||||
54 | 3-0 | |||||
55 | 4-0 | |||||
56 | 14/1/24 | SVĐ Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà | Mozambique | 2-2 | 2-2 | CAN |
57 | 10/6/24 | SVĐ Quốc gia 24 tháng 9, Bissau, Guiné-Bissau | Guiné-Bissau | 1-1 | 1-1 | VL World Cup |
58 | 11/9/24 | SVĐ Obed Itani Chilume, Francistown, Botswana | Botswana | 3-0 | 4-0 | VL CAN |
59 | 11/10/24 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Mauritanie | 2-0 | 2-0 | VL CAN |
60 | 21/3/2025 | SVĐ Larbi Zaouli , Casablanca, Maroc | Êtiôpia | 1-0 | 2-0 | VL World Cup |
Danh hiệu của Mohamed Salah
Basel
Giải Vô địch Thụy Sĩ: 2012–13, 2013–14
Liverpool
- Premier League: 2019–20, 2024–25
- Cúp FA: 2021–22
- Cúp EFL: 2021–22; á quân: 2024–25
- Siêu cúp Anh: 2022
- UEFA Champions League: 2018–19; á quân: 2017–18, 2021–22
- Siêu cúp UEFA: 2019
- FIFA Club World Cup: 2019
Ai Cập
- Á quân Cúp các quốc gia châu Phi: 2017, 2021
Cá nhân
- Tài năng triển vọng nhất năm của CAF: 2012
- Cầu thủ vàng UAFA: 2012
- Cầu thủ xuất sắc nhất Giải Vô địch Thụy Sĩ: 2013
- Cầu thủ Ả Rập xuất sắc nhất năm của El Heddaf: 2013, 2017, 2018
- Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của AS Roma: 2015–16
- Cầu thủ Ả Rập xuất sắc nhất năm của Globe Soccer: 2016
- Đội hình tiêu biểu CAF: 2017, 2018, 2019, 2023, 2024
- Đội hình tiêu biểu Cúp các quốc gia châu Phi: 2017, 2021
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Premier League: Tháng 11/2017, Tháng 2/2018, Tháng 3/2018, Tháng 10/2021, Tháng 10/2023, Tháng 11/2024, Tháng 2/2025
- Bàn thắng đẹp nhất tháng Premier League: Tháng 1/2021, Tháng 10/2021
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của PFA: Tháng 11/2017, Tháng 12/2017, Tháng 2/2018, Tháng 3/2018, Tháng 12/2018, Tháng 1/2019, Tháng 4/2019, Tháng 9/2021, Tháng 10/2021, Tháng 2/2022, Tháng 9/2023, Tháng 10/2023, Tháng 11/2024, Tháng 2/2025
- Cầu thủ châu Phi xuất sắc nhất năm của BBC: 2017, 2018
- Cầu thủ châu Phi xuất sắc nhất năm: 2017, 2018
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PFA: 2017–18, 2021–22
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FWA: 2017–18, 2021–22, 2024–25
- Chiếc giày vàng Premier League: 2017–18, 2018–19 (chia sẻ), 2021–22 (chia sẻ), 2024–25
- Cầu thủ xuất sắc nhất mùa Premier League: 2017–18, 2024–25
- Cầu thủ kiến tạo xuất sắc nhất mùa Premier League: 2021–22, 2024–25
- Bàn thắng đẹp nhất mùa Premier League: 2021–22
- Đội hình tiêu biểu Premier League của PFA: 2017–18, 2020–21, 2021–22
- Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của Liverpool: 2017–18, 2020–21, 2021–22, 2023–24, 2024–25
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của người hâm mộ PFA: 2017–18, 2020–21, 2021–22
- Đội hình tiêu biểu UEFA Champions League: 2017–18
- Đội hình tiêu biểu ESM: 2017–18, 2021–22
- Onze d’Argent: 2017–18
- Giải thưởng Puskás của FIFA: 2018
- Quả bóng vàng FIFA Club World Cup: 2019
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FSA: 2018, 2021, 2022023
- Bàn thắng đẹp nhất mùa của Liverpool: 2018–19, 2021–22, 2022–23
- Đội hình tiêu biểu nam CAF của IFFHS: 2020, 2021, 2022, 2023, 2024
- Cầu thủ nam xuất sắc nhất tháng của IFFHS: Tháng 1/2025
- Cầu thủ nam CAF xuất sắc nhất thập kỷ của IFFHS: 2011–2020
- Đội hình tiêu biểu nam CAF thập kỷ của IFFHS: 2011–2020
- Time 100: 2019
- Giải thưởng truyền cảm hứng thể thao Laureus: 2021
- Giải thưởng Golden Foot: 2021
- Cầu thủ nam CAF xuất sắc nhất năm của IFFHS: 2021
- Bàn thắng đẹp nhất tháng của BBC: Tháng 12/2017, Tháng 2/2018, Tháng 4/2019, Tháng 9/2019, Tháng 1/2021, Tháng 10/2021, Tháng 11/2024
- Bàn thắng đẹp nhất mùa của BBC: 2021–22
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của người hâm mộ Globe Soccer: 2022
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FPL Pod: 2025
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm Premier League của The Athletic: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu Premier League của The Athletic: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu nam châu Âu của The Athletic: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu Premier League của người hâm mộ: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu Premier League của EA Sports FC: 2024–25
Kỷ lục
Tính đến trận đấu ngày 25 tháng 5 năm 2025
Châu Âu
- Hat-trick nhanh nhất trong một trận đấu UEFA Champions League: 6 phút 12 giây trước Rangers, 12 tháng 10 năm 2022
- Hat-trick nhanh nhất UEFA Champions League của cầu thủ dự bị: 6 phút 12 giây trước Rangers, 12 tháng 10 năm 2022
- Ghi nhiều bàn nhất ở Champions League cho một câu lạc bộ Anh: 45 bàn cho Liverpool
- Ghi nhiều bàn nhất ở các giải đấu câu lạc bộ UEFA bởi một cầu thủ châu Phi: 61 bàn
- Hat-trick với ít lần chạm bóng nhất trong một trận đấu UEFA Champions League: 9 lần chạm
- Cầu thủ châu Phi ghi bàn hàng đầu mọi thời đại trong lịch sử UEFA Champions League: 50 bàn
- Ghi nhiều bàn nhất ở các giải đấu câu lạc bộ UEFA cho một câu lạc bộ Anh: 50 bàn cho Liverpool
Anh
- Cầu thủ châu Phi ghi nhiều bàn nhất trong một mùa giải Premier League: 32 bàn trong mùa 2017–18
- Giành nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Premier League trong một mùa giải: 3 (Tháng 11/2017, Tháng 2/2018 và Tháng 3/2018)
- Ghi nhiều bàn chân trái nhất trong một mùa giải: 25 bàn trong mùa 2017–18
- Ghi bàn vào nhiều đội nhất trong một mùa giải Premier League: 17 đội (chia sẻ với Ian Wright và Robin van Persie)
- Cầu thủ đầu tiên và duy nhất vượt qua số bàn thắng của ba đội Premier League trong một mùa giải: West Bromwich Albion (31), Swansea City (28) và Huddersfield Town (28) trong mùa 2017–18
- Cầu thủ đầu tiên và duy nhất ghi bàn trong ngày khai mạc của sáu mùa giải Premier League liên tiếp: 2017–18 đến 2022–23
- Cầu thủ châu Phi ghi bàn hàng đầu trong lịch sử Premier League: 186 bàn
- Ghi nhiều bàn nhất trong các trận đấu cuối tuần khai mạc Premier League: 9 bàn
- Ghi nhiều bàn chân trái nhất trong lịch sử Premier League: 151 bàn
- Cầu thủ châu Phi có nhiều đường kiến tạo nhất trong lịch sử Premier League: 87 đường kiến tạo
- Có nhiều trận đấu nhất với cả bàn thắng và kiến tạo trong lịch sử Premier League: 42 trận
- Cầu thủ đầu tiên đạt được hai con số cho bàn thắng và kiến tạo trước Giáng sinh trong lịch sử Premier League: Đạt được vào ngày 22 tháng 12 trong mùa 2024–25
- Có nhiều mùa giải Premier League nhất với cả 10+ bàn thắng và 10+ kiến tạo bởi một cầu thủ trong lịch sử giải đấu: 6 mùa
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League đạt được 10+ bàn thắng và 10+ kiến tạo trong bốn mùa giải liên tiếp: 2021–22 đến 2024–25
- Có nhiều trận đấu nhất trong một mùa giải Premier League với cả bàn thắng và kiến tạo: 11 trận
- Đạt 30 lần tham gia bàn thắng nhanh nhất trong một mùa giải trong lịch sử Premier League: 18 trận
- Có nhiều đóng góp bàn thắng nhất trong một tháng của bất kỳ cầu thủ nào trong lịch sử Premier League: 14 trong tháng 12/2024
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng nhất trong 19 lần ra sân đầu tiên trong một mùa giải trong lịch sử Premier League: 31 lần
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng sân khách nhất trong một mùa giải Premier League: 27 trong mùa 2024–25
- Có nhiều mùa giải nhất với ít nhất 10 kiến tạo bởi một cầu thủ trong lịch sử Premier League: 6 (chia sẻ với Kevin De Bruyne và Cesc Fàbregas)
- Ghi nhiều bàn sân khách nhất trong một mùa giải Premier League: 16 trong mùa 2024–25 (chia sẻ với Kevin Phillips và Harry Kane)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League ghi bàn và kiến tạo trong cả hai trận đấu với nhà vô địch trong một mùa giải: vs. Manchester City trong mùa 2024–25
- Có nhiều đường kiến tạo sân khách nhất trong một mùa giải Premier League: 11 trong mùa 2024–25 (chia sẻ với Cesc Fàbregas)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League đạt được ít nhất 40 lần tham gia bàn thắng trong hai mùa giải khác nhau: 2017–18 và 2024–25
- Cầu thủ đầu tiên ghi ít nhất 25 bàn và có ít nhất 15 kiến tạo trong một mùa giải Premier League: trong mùa 2024–25
- Có nhiều đường kiến tạo nhất trong một tháng Premier League: 7 trong tháng 12/2024 (chia sẻ với Antonio Valencia)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League có ít nhất 10 lần tham gia bàn thắng trong một tháng ở 3 tháng khác nhau: Tháng 12/2018, Tháng 12/2024, Tháng 2/2025
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng nhất trong một mùa giải Premier League 38 trận: 47 lần
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng nhất trong một mùa giải Premier League: 47 lần (chia sẻ với Alan Shearer và Andy Cole, cả hai đạt được trong mùa giải Premier League 42 trận)
- Cầu thủ ngoại quốc ghi bàn hàng đầu mọi thời đại trong lịch sử Premier League: 186 bàn
- Có nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Premier League nhất trong lịch sử Premier League: 7 (chia sẻ với Sergio Aguero và Harry Kane)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League giành được Chiếc giày vàng, giải thưởng Playmaker và Cầu thủ xuất sắc nhất mùa Premier League trong một mùa giải: 2024–25
- Có nhiều giải thưởng Chiếc giày vàng Premier League nhất trong lịch sử Premier League: 4 (chia sẻ với Thierry Henry)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League giành cả Chiếc giày vàng và giải thưởng Playmaker trong cùng một mùa giải hai lần: 2021–22, 2024–25
- Có nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FWA nhất: 3 (chia sẻ với Thierry Henry)
- Có nhiều đường kiến tạo nhất bởi một cầu thủ trước các đội big six trong một mùa giải Premier League: 7 trong mùa 2024–25 (chia sẻ với Cesc Fabregas)
- Có nhiều bàn thắng và kiến tạo nhất bởi một cầu thủ trước các đội big six trong một mùa giải Premier League: 16 trong mùa 2024–25
Liverpool
- Ghi nhiều bàn nhất trong mùa giải ra mắt: 44 bàn trong mùa 2017–18
- Ghi nhiều bàn châu Âu nhất trong một mùa giải: 11 bàn trong mùa 2017–18 (chia sẻ với Roberto Firmino)
- Có nhiều trận ghi bàn nhất trong một chiến dịch: 34 trận trong mùa 2017–18
- Ghi nhiều bàn nhất ở giải đấu hàng đầu trong một mùa giải bởi một cầu thủ Liverpool: 32 bàn trong mùa giải Premier League 2017–18 (chia sẻ với Ian Rush)
- Có nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của Liverpool nhất trong một mùa giải: 7 tháng trong mùa 2017–18
- Cầu thủ ghi 50 bàn nhanh nhất cho Liverpool: 65 trận trong mùa 2018–19
- Cầu thủ Liverpool ghi 50 bàn Premier League nhanh nhất: 69 trận trong mùa 2018–19
- Ghi nhiều bàn nhất trong 100 lần ra sân đầu tiên trong lịch sử Liverpool: 69 bàn
- Ghi nhiều bàn nhất trong 100 lần ra sân Premier League đầu tiên trong lịch sử Liverpool: 70 bàn
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Liverpool ở UEFA Champions League: 45 bàn
- Cầu thủ Liverpool đầu tiên và duy nhất ghi ít nhất 20 bàn trong năm mùa giải Premier League khác nhau: 2017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22, 2024–25
- Cầu thủ ghi 100 bàn ở giải đấu hàng đầu nhanh nhất trong lịch sử Liverpool: 151 trận
- Có nhiều trận liên tiếp ghi bàn nhất cho Liverpool: 10 trận trong mùa 2021–22
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Liverpool ở các giải đấu châu Âu: 50 bàn
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Liverpool ở Premier League: 184 bàn
- Cầu thủ ghi bàn sân khách cao nhất mọi thời đại của Liverpool ở Premier League: 79 bàn
- Có nhiều trận liên tiếp ghi bàn nhất cho Liverpool tại Anfield: 9 trận trong mùa 2022–23
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Liverpool ghi ít nhất 20 bàn trong bảy mùa giải liên tiếp ở tất cả các giải đấu: 2017–18 đến 2023–24
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Liverpool ghi ít nhất 20 bàn trong tám mùa giải liên tiếp ở tất cả các giải đấu: 2017–18 đến 2024–25
- Ghi nhiều quả phạt đền nhất bởi một cầu thủ Liverpool trong lịch sử Premier League: 34 quả
- Ghi nhiều bàn nhất ở Premier League tại Anfield: 105 bàn
- Ghi nhiều bàn sân khách nhất trong một mùa giải Premier League cho Liverpool: 16 bàn trong mùa 2024–25
- Có nhiều đường kiến tạo nhất trong một mùa giải Premier League cho Liverpool: 18 trong mùa 2024–25
- Có nhiều mùa giải nhất với ít nhất 30 bàn ở tất cả các giải đấu trong lịch sử Liverpool: 5 mùa (2017–18, 2020–21, 2021–22, 2022–23, 2024–25) (chia sẻ với Roger Hunt và Ian Rush)
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng nhất bởi một cầu thủ Liverpool trong một mùa giải Premier League: 47 lần
- Có nhiều đường kiến tạo nhất bởi một cầu thủ Liverpool ở UEFA Champions League: 16 đường kiến tạo
- Có nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của Liverpool nhất: 5 (chia sẻ với Steven Gerrard)
Ai Cập
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Ai Cập ở FIFA World Cup: 2 bàn trong năm 2018 (chia sẻ với Abdulrahman Fawzi, 2 bàn trong năm 1934)
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Ai Cập ở vòng loại Cúp các quốc gia châu Phi: 20 bàn
- Cầu thủ ghi bàn cao nhất trong lịch sử bóng đá Ai Cập với câu lạc bộ và đội tuyển quốc gia: 382 bàn
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Ai Cập ở vòng loại FIFA World Cup: 17 bàn
- Cầu thủ Ai Cập đầu tiên và duy nhất ghi bàn trong bốn kỳ Cúp các quốc gia châu Phi liên tiếp: 2017, 2019, 2021, 2023
Ý
- Cầu thủ Ai Cập ghi bàn cao nhất trong lịch sử Serie A: 35 bàn trong 81 trận