1. Thống kê sự nghiệp
1.1. Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Al Mokawloon Al Arab | 2009–10 | Egyptian Premier League | 3 | 0 | 2 | 0 | — | 5 | 0 | |||||
2010–11 | 21 | 4 | 4 | 1 | 25 | 5 | ||||||||
2011–12 | 15 | 7 | — | 15 | 7 | |||||||||
Tổng cộng | 39 | 11 | 6 | 1 | — | — | — | 45 | 12 | |||||
Basel | 2012–13 | Swiss Super League | 29 | 5 | 5 | 3 | — | 16 | 2 | — | 50 | 10 | ||
2013–14 | 18 | 4 | 1 | 1 | 10 | 5 | 29 | 10 | ||||||
Tổng cộng | 47 | 9 | 6 | 4 | — | 26 | 7 | — | 79 | 20 | ||||
Chelsea | 2013–14 | Premier League | 10 | 2 | 1 | 0 | — | — | — | 11 | 2 | |||
2014–15 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | |||||
Tổng cộng | 13 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 19 | 2 | |||
Fiorentina (mượn) | 2014–15 | Serie A | 16 | 6 | 2 | 2 | — | 8 | 1 | — | 26 | 9 | ||
Roma (loan) | 2015–16 | 34 | 14 | 1 | 0 | 7 | 1 | 42 | 15 | |||||
Roma | 2016–17 | 31 | 15 | 2 | 2 | 8 | 2 | 41 | 19 | |||||
Tổng cộng | 65 | 29 | 3 | 2 | — | 15 | 3 | — | 83 | 34 | ||||
Liverpool | 2017–18 | Premier League | 36 | 32 | 1 | 1 | 0 | 0 | 15 | 11 | — | 52 | 44 | |
2018–19 | 38 | 22 | 1 | 0 | 1 | 12 | 5 | 52 | 27 | |||||
2019–20 | 34 | 19 | 2 | 0 | 8 | 4 | 4 | 0 | 48 | 23 | ||||
2020–21 | 37 | 22 | 2 | 3 | 1 | 10 | 6 | 1 | 51 | 31 | ||||
2021–22 | 35 | 23 | 2 | 0 | 1 | 13 | 8 | — | 51 | 31 | ||||
2022–23 | 38 | 19 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 1 | 1 | 51 | 30 | ||
2023–24 | 32 | 18 | 1 | 1 | 2 | 1 | 9 | 5 | — | 44 | 25 | |||
2024–25 | 38 | 29 | 0 | 0 | 5 | 2 | 9 | 3 | — | 52 | 34 | |||
Tổng cộng | 288 | 184 | 12 | 6 | 11 | 4 | 84 | 50 | 6 | 1 | 401 | 245 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 468 | 241 | 31 | 15 | 13 | 4 | 135 | 61 | 6 | 1 | 653 | 322 |
1.2. Thống kê sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Ai Cập | 2011 | 2 | 1 |
2012 | 15 | 7 | |
2013 | 10 | 9 | |
2014 | 9 | 5 | |
2015 | 4 | 2 | |
2016 | 6 | 5 | |
2017 | 11 | 5 | |
2018 | 6 | 7 | |
2019 | 5 | 2 | |
2021 | 7 | 2 | |
2022 | 11 | 4 | |
2023 | 7 | 6 | |
2024 | 8 | 4 | |
2025 | 2 | 1 | |
Tổng cộng | 105 | 60 |
1.3. Thống kê bàn thắng quốc tế
STT | Ngày | Đ.điểm | Đ.thủ | BT | KQ | Giải |
1 | 8/10/11 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Niger | 2-0 | 3-0 | VL CAN |
2 | 27/2/12 | SVĐ Thani bin, Doha, Qatar | Kenya | 1-0 | 5-0 | Giao hữu |
3 | 29/3/12 | SVĐ Khartoum, Khartoum, Sudan | Uganda | 1-1 | 2-1 | Giao hữu |
4 | 31/3/12 | SVĐ Khartoum, Khartoum, Sudan | Chad | 1-0 | 4-0 | Giao hữu |
5 | 22/5/12 | SVĐ Al-Merrikh, Omdurman, Sudan | Togo | 2-0 | 3-0 | Giao hữu |
6 | 3-0 | Giao hữu | ||||
7 | 10/6/12 | SVĐ 28 tháng 9, Conakry, Guinea | Guinea | 3-2 | 3-2 | VL World Cup |
8 | 15/6/12 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | CH Trung Phi | 2-1 | 2-3 | VL CAN |
9 | 6/2/13 | SVĐ Vicente Calderón , Madrid, Tây Ban Nha | Chile | 1-2 | 1-2 | Giao hữu |
10 | 22/3/13 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Swaziland | 2-0 | 10-0 | Giao hữu |
11 | 3-0 | |||||
12 | 9/6/13 | SVĐ Thể thao Quốc gia, Harare, Zimbabwe | Zimbabwe | 2-1 | 4-2 | VL World Cup |
13 | 3-1 | |||||
14 | 4-2 | |||||
15 | 16/6/13 | SVĐ Estádio da Machava, Maputo, Mozambique | Mozambique | 1-0 | 1-0 | VL World Cup |
16 | 14/8/13 | SVĐ El Gouna, El Gouna, Ai Cập | Uganda | 2-0 | 3-0 | Giao hữu |
17 | 10/9/13 | SVĐ El Gouna, El Gouna, Ai Cập | Guinea | 3-2 | 4-2 | VL World Cup |
18 | 5/3/14 | SVĐ Tivoli Neu, Innsbruck, Áo | Bosnia & Herzegovina | 2-0 | 2-0 | Giao hữu |
19 | 30/5/14 | SVĐ Quốc gia Julio Martínez Prádanos, Santiago, Chile | Chile | 1-0 | 2-3 | Giao hữu |
20 | 10/10/14 | SVĐ Quốc gia Botswana, Gaborone, Botswana | Botswana | 2-0 | 2-0 | VL CAN |
21 | 15/10/14 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Botswana | 2-0 | 2-0 | VL CAN |
22 | 19/11/14 | SVĐ Mustapha Ben Jannet, Monastir, Tunisia | Tunisia | 1-0 | 1-2 | VL CAN |
23 | 14/6/15 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Tanzania | 3-0 | 3-0 | VL CAN |
24 | 6/9/15 | SVĐ Omnisports Idriss Mahamat Ouya, N’Djamena, Chad | Chad | 3-1 | 5-1 | VL CAN |
25 | 25/3/16 | SVĐ Ahmadu Bello, Kaduna, Nigeria | Nigeria | 1-1 | 1-1 | VL CAN |
26 | 4/6/16 | SVĐ Quốc gia, Dar es Salaam, Tanzania | Tanzania | 1-0 | 2-0 | VL CAN |
27 | 2-0 | |||||
28 | 9/10/16 | SVĐ Thành phố Kintélé, Brazzaville, CH Congo | Congo | 1-1 | 2-1 | VL World Cup |
29 | 13/11/16 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Ghana | 1-0 | 2-0 | VL World Cup |
30 | 25/1/17 | SVĐ Stade de Port-Gentil, Port-Gentil, Gabon | Ghana | 1-0 | 1-0 | CAN |
31 | 1/2/17 | SVĐ Hữu Nghị, Libreville, Gabon | Burkina Faso | 1-0 | 1-1 (4-3 p) | CAN |
32 | 5/9/17 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Uganda | 1-0 | 1-0 | VL World Cup |
33 | 8/10/17 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Congo | 1-0 | 2-1 | VL World Cup |
34 | 2-1 | |||||
35 | 23/3/18 | SVĐ Letzigrund, Zürich, Thụy Sĩ | Bồ Đào Nha | 1-0 | 1-2 | Giao hữu |
36 | 19/6/18 | SVĐ Krestovsky, Saint Petersburg, Nga | Nga | 1-3 | 1-3 | World Cup |
37 | 25/6/18 | SVĐ Volgograd Arena, Volgograd, Nga | Saudi Arabia | 1-0 | 1-2 | World Cup |
38 | 8/9/18 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Niger | 3-0 | 6-0 | VL CAN |
39 | 5-0 | |||||
40 | 12/10/18 | SVĐ Al Salam, Cairo, Ai Cập | Eswatini | 4-0 | 4-1 | VL CAN |
41 | 16/11/18 | SVĐ Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập | Tunisia | 3-2 | 3-2 | VL CAN |
42 | 26/6/19 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | DR Congo | 2-0 | 2-0 | CAN |
43 | 30/6/19 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Uganda | 1-0 | 2-0 | CAN |
44 | 29/3/21 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Comoros | 3-0 | 4-0 | VL CAN |
45 | 4-0 | |||||
46 | 15/1/22 | SVĐ Stade Roumdé Adjia, Garoua, Cameroon | Guinea-Bissau | 1-0 | 1-0 | CAN |
47 | 30/1/22 | SVĐ Ahmadou Ahidjo, Yaoundé, Cameroon | Morocco | 1-0 | 2-1 (hiệp phụ) | CAN |
48 | 23/9/22 | SVĐ Alexandria, Alexandria, Ai Cập | Niger | 1-0 | 3-0 | Giao hữu |
49 | 3-0 | |||||
50 | 24/3/23 | SVĐ 30 tháng 6, Cairo, Ai Cập | Malawi | 1-0 | 2-0 | VL CAN |
51 | 28/3/23 | SVĐ Quốc gia Bingu, Lilongwe, Malawi | Malawi | 3-0 | 4-0 | VL CAN |
52 | 16/11/23 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Djibouti | 1-0 | 6-0 | VL World Cup |
53 | 2-0 | |||||
54 | 3-0 | |||||
55 | 4-0 | |||||
56 | 14/1/24 | SVĐ Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà | Mozambique | 2-2 | 2-2 | CAN |
57 | 10/6/24 | SVĐ Quốc gia 24 tháng 9, Bissau, Guiné-Bissau | Guiné-Bissau | 1-1 | 1-1 | VL World Cup |
58 | 11/9/24 | SVĐ Obed Itani Chilume, Francistown, Botswana | Botswana | 3-0 | 4-0 | VL CAN |
59 | 11/10/24 | SVĐ Quốc tế Cairo, Cairo, Ai Cập | Mauritanie | 2-0 | 2-0 | VL CAN |
60 | 21/3/2025 | SVĐ Larbi Zaouli , Casablanca, Maroc | Êtiôpia | 1-0 | 2-0 | VL World Cup |
2. Danh hiệu của Mohamed Salah
Basel
Giải Vô địch Thụy Sĩ: 2012–13, 2013–14
Liverpool
- Premier League: 2019–20, 2024–25
- Cúp FA: 2021–22
- Cúp EFL: 2021–22; á quân: 2024–25
- Siêu cúp Anh: 2022
- UEFA Champions League: 2018–19; á quân: 2017–18, 2021–22
- Siêu cúp UEFA: 2019
- FIFA Club World Cup: 2019
Ai Cập
- Á quân Cúp các quốc gia châu Phi: 2017, 2021
Cá nhân
- Tài năng triển vọng nhất năm của CAF: 2012
- Cầu thủ vàng UAFA: 2012
- Cầu thủ xuất sắc nhất Giải Vô địch Thụy Sĩ: 2013
- Cầu thủ Ả Rập xuất sắc nhất năm của El Heddaf: 2013, 2017, 2018
- Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của AS Roma: 2015–16
- Cầu thủ Ả Rập xuất sắc nhất năm của Globe Soccer: 2016
- Đội hình tiêu biểu CAF: 2017, 2018, 2019, 2023, 2024
- Đội hình tiêu biểu Cúp các quốc gia châu Phi: 2017, 2021
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Premier League: Tháng 11/2017, Tháng 2/2018, Tháng 3/2018, Tháng 10/2021, Tháng 10/2023, Tháng 11/2024, Tháng 2/2025
- Bàn thắng đẹp nhất tháng Premier League: Tháng 1/2021, Tháng 10/2021
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của PFA: Tháng 11/2017, Tháng 12/2017, Tháng 2/2018, Tháng 3/2018, Tháng 12/2018, Tháng 1/2019, Tháng 4/2019, Tháng 9/2021, Tháng 10/2021, Tháng 2/2022, Tháng 9/2023, Tháng 10/2023, Tháng 11/2024, Tháng 2/2025
- Cầu thủ châu Phi xuất sắc nhất năm của BBC: 2017, 2018
- Cầu thủ châu Phi xuất sắc nhất năm: 2017, 2018
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PFA: 2017–18, 2021–22
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FWA: 2017–18, 2021–22, 2024–25
- Chiếc giày vàng Premier League: 2017–18, 2018–19 (chia sẻ), 2021–22 (chia sẻ), 2024–25
- Cầu thủ xuất sắc nhất mùa Premier League: 2017–18, 2024–25
- Cầu thủ kiến tạo xuất sắc nhất mùa Premier League: 2021–22, 2024–25
- Bàn thắng đẹp nhất mùa Premier League: 2021–22
- Đội hình tiêu biểu Premier League của PFA: 2017–18, 2020–21, 2021–22
- Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của Liverpool: 2017–18, 2020–21, 2021–22, 2023–24, 2024–25
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của người hâm mộ PFA: 2017–18, 2020–21, 2021–22
- Đội hình tiêu biểu UEFA Champions League: 2017–18
- Đội hình tiêu biểu ESM: 2017–18, 2021–22
- Onze d’Argent: 2017–18
- Giải thưởng Puskás của FIFA: 2018
- Quả bóng vàng FIFA Club World Cup: 2019
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FSA: 2018, 2021, 2022023
- Bàn thắng đẹp nhất mùa của Liverpool: 2018–19, 2021–22, 2022–23
- Đội hình tiêu biểu nam CAF của IFFHS: 2020, 2021, 2022, 2023, 2024
- Cầu thủ nam xuất sắc nhất tháng của IFFHS: Tháng 1/2025
- Cầu thủ nam CAF xuất sắc nhất thập kỷ của IFFHS: 2011–2020
- Đội hình tiêu biểu nam CAF thập kỷ của IFFHS: 2011–2020
- Time 100: 2019
- Giải thưởng truyền cảm hứng thể thao Laureus: 2021
- Giải thưởng Golden Foot: 2021
- Cầu thủ nam CAF xuất sắc nhất năm của IFFHS: 2021
- Bàn thắng đẹp nhất tháng của BBC: Tháng 12/2017, Tháng 2/2018, Tháng 4/2019, Tháng 9/2019, Tháng 1/2021, Tháng 10/2021, Tháng 11/2024
- Bàn thắng đẹp nhất mùa của BBC: 2021–22
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của người hâm mộ Globe Soccer: 2022
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FPL Pod: 2025
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm Premier League của The Athletic: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu Premier League của The Athletic: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu nam châu Âu của The Athletic: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu Premier League của người hâm mộ: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu Premier League của EA Sports FC: 2024–25
3. Kỷ lục
Tính đến trận đấu ngày 25 tháng 5 năm 2025
Châu Âu
- Hat-trick nhanh nhất trong một trận đấu UEFA Champions League: 6 phút 12 giây trước Rangers, 12 tháng 10 năm 2022
- Hat-trick nhanh nhất UEFA Champions League của cầu thủ dự bị: 6 phút 12 giây trước Rangers, 12 tháng 10 năm 2022
- Ghi nhiều bàn nhất ở Champions League cho một câu lạc bộ Anh: 45 bàn cho Liverpool
- Ghi nhiều bàn nhất ở các giải đấu câu lạc bộ UEFA bởi một cầu thủ châu Phi: 61 bàn
- Hat-trick với ít lần chạm bóng nhất trong một trận đấu UEFA Champions League: 9 lần chạm
- Cầu thủ châu Phi ghi bàn hàng đầu mọi thời đại trong lịch sử UEFA Champions League: 50 bàn
- Ghi nhiều bàn nhất ở các giải đấu câu lạc bộ UEFA cho một câu lạc bộ Anh: 50 bàn cho Liverpool
Anh
- Cầu thủ châu Phi ghi nhiều bàn nhất trong một mùa giải Premier League: 32 bàn trong mùa 2017–18
- Giành nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Premier League trong một mùa giải: 3 (Tháng 11/2017, Tháng 2/2018 và Tháng 3/2018)
- Ghi nhiều bàn chân trái nhất trong một mùa giải: 25 bàn trong mùa 2017–18
- Ghi bàn vào nhiều đội nhất trong một mùa giải Premier League: 17 đội (chia sẻ với Ian Wright và Robin van Persie)
- Cầu thủ đầu tiên và duy nhất vượt qua số bàn thắng của ba đội Premier League trong một mùa giải: West Bromwich Albion (31), Swansea City (28) và Huddersfield Town (28) trong mùa 2017–18
- Cầu thủ đầu tiên và duy nhất ghi bàn trong ngày khai mạc của sáu mùa giải Premier League liên tiếp: 2017–18 đến 2022–23
- Cầu thủ châu Phi ghi bàn hàng đầu trong lịch sử Premier League: 186 bàn
- Ghi nhiều bàn nhất trong các trận đấu cuối tuần khai mạc Premier League: 9 bàn
- Ghi nhiều bàn chân trái nhất trong lịch sử Premier League: 151 bàn
- Cầu thủ châu Phi có nhiều đường kiến tạo nhất trong lịch sử Premier League: 87 đường kiến tạo
- Có nhiều trận đấu nhất với cả bàn thắng và kiến tạo trong lịch sử Premier League: 42 trận
- Cầu thủ đầu tiên đạt được hai con số cho bàn thắng và kiến tạo trước Giáng sinh trong lịch sử Premier League: Đạt được vào ngày 22 tháng 12 trong mùa 2024–25
- Có nhiều mùa giải Premier League nhất với cả 10+ bàn thắng và 10+ kiến tạo bởi một cầu thủ trong lịch sử giải đấu: 6 mùa
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League đạt được 10+ bàn thắng và 10+ kiến tạo trong bốn mùa giải liên tiếp: 2021–22 đến 2024–25
- Có nhiều trận đấu nhất trong một mùa giải Premier League với cả bàn thắng và kiến tạo: 11 trận
- Đạt 30 lần tham gia bàn thắng nhanh nhất trong một mùa giải trong lịch sử Premier League: 18 trận
- Có nhiều đóng góp bàn thắng nhất trong một tháng của bất kỳ cầu thủ nào trong lịch sử Premier League: 14 trong tháng 12/2024
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng nhất trong 19 lần ra sân đầu tiên trong một mùa giải trong lịch sử Premier League: 31 lần
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng sân khách nhất trong một mùa giải Premier League: 27 trong mùa 2024–25
- Có nhiều mùa giải nhất với ít nhất 10 kiến tạo bởi một cầu thủ trong lịch sử Premier League: 6 (chia sẻ với Kevin De Bruyne và Cesc Fàbregas)
- Ghi nhiều bàn sân khách nhất trong một mùa giải Premier League: 16 trong mùa 2024–25 (chia sẻ với Kevin Phillips và Harry Kane)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League ghi bàn và kiến tạo trong cả hai trận đấu với nhà vô địch trong một mùa giải: vs. Manchester City trong mùa 2024–25
- Có nhiều đường kiến tạo sân khách nhất trong một mùa giải Premier League: 11 trong mùa 2024–25 (chia sẻ với Cesc Fàbregas)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League đạt được ít nhất 40 lần tham gia bàn thắng trong hai mùa giải khác nhau: 2017–18 và 2024–25
- Cầu thủ đầu tiên ghi ít nhất 25 bàn và có ít nhất 15 kiến tạo trong một mùa giải Premier League: trong mùa 2024–25
- Có nhiều đường kiến tạo nhất trong một tháng Premier League: 7 trong tháng 12/2024 (chia sẻ với Antonio Valencia)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League có ít nhất 10 lần tham gia bàn thắng trong một tháng ở 3 tháng khác nhau: Tháng 12/2018, Tháng 12/2024, Tháng 2/2025
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng nhất trong một mùa giải Premier League 38 trận: 47 lần
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng nhất trong một mùa giải Premier League: 47 lần (chia sẻ với Alan Shearer và Andy Cole, cả hai đạt được trong mùa giải Premier League 42 trận)
- Cầu thủ ngoại quốc ghi bàn hàng đầu mọi thời đại trong lịch sử Premier League: 186 bàn
- Có nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Premier League nhất trong lịch sử Premier League: 7 (chia sẻ với Sergio Aguero và Harry Kane)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League giành được Chiếc giày vàng, giải thưởng Playmaker và Cầu thủ xuất sắc nhất mùa Premier League trong một mùa giải: 2024–25
- Có nhiều giải thưởng Chiếc giày vàng Premier League nhất trong lịch sử Premier League: 4 (chia sẻ với Thierry Henry)
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Premier League giành cả Chiếc giày vàng và giải thưởng Playmaker trong cùng một mùa giải hai lần: 2021–22, 2024–25
- Có nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FWA nhất: 3 (chia sẻ với Thierry Henry)
- Có nhiều đường kiến tạo nhất bởi một cầu thủ trước các đội big six trong một mùa giải Premier League: 7 trong mùa 2024–25 (chia sẻ với Cesc Fabregas)
- Có nhiều bàn thắng và kiến tạo nhất bởi một cầu thủ trước các đội big six trong một mùa giải Premier League: 16 trong mùa 2024–25
Liverpool
- Ghi nhiều bàn nhất trong mùa giải ra mắt: 44 bàn trong mùa 2017–18
- Ghi nhiều bàn châu Âu nhất trong một mùa giải: 11 bàn trong mùa 2017–18 (chia sẻ với Roberto Firmino)
- Có nhiều trận ghi bàn nhất trong một chiến dịch: 34 trận trong mùa 2017–18
- Ghi nhiều bàn nhất ở giải đấu hàng đầu trong một mùa giải bởi một cầu thủ Liverpool: 32 bàn trong mùa giải Premier League 2017–18 (chia sẻ với Ian Rush)
- Có nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của Liverpool nhất trong một mùa giải: 7 tháng trong mùa 2017–18
- Cầu thủ ghi 50 bàn nhanh nhất cho Liverpool: 65 trận trong mùa 2018–19
- Cầu thủ Liverpool ghi 50 bàn Premier League nhanh nhất: 69 trận trong mùa 2018–19
- Ghi nhiều bàn nhất trong 100 lần ra sân đầu tiên trong lịch sử Liverpool: 69 bàn
- Ghi nhiều bàn nhất trong 100 lần ra sân Premier League đầu tiên trong lịch sử Liverpool: 70 bàn
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Liverpool ở UEFA Champions League: 45 bàn
- Cầu thủ Liverpool đầu tiên và duy nhất ghi ít nhất 20 bàn trong năm mùa giải Premier League khác nhau: 2017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22, 2024–25
- Cầu thủ ghi 100 bàn ở giải đấu hàng đầu nhanh nhất trong lịch sử Liverpool: 151 trận
- Có nhiều trận liên tiếp ghi bàn nhất cho Liverpool: 10 trận trong mùa 2021–22
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Liverpool ở các giải đấu châu Âu: 50 bàn
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Liverpool ở Premier League: 184 bàn
- Cầu thủ ghi bàn sân khách cao nhất mọi thời đại của Liverpool ở Premier League: 79 bàn
- Có nhiều trận liên tiếp ghi bàn nhất cho Liverpool tại Anfield: 9 trận trong mùa 2022–23
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Liverpool ghi ít nhất 20 bàn trong bảy mùa giải liên tiếp ở tất cả các giải đấu: 2017–18 đến 2023–24
- Cầu thủ đầu tiên trong lịch sử Liverpool ghi ít nhất 20 bàn trong tám mùa giải liên tiếp ở tất cả các giải đấu: 2017–18 đến 2024–25
- Ghi nhiều quả phạt đền nhất bởi một cầu thủ Liverpool trong lịch sử Premier League: 34 quả
- Ghi nhiều bàn nhất ở Premier League tại Anfield: 105 bàn
- Ghi nhiều bàn sân khách nhất trong một mùa giải Premier League cho Liverpool: 16 bàn trong mùa 2024–25
- Có nhiều đường kiến tạo nhất trong một mùa giải Premier League cho Liverpool: 18 trong mùa 2024–25
- Có nhiều mùa giải nhất với ít nhất 30 bàn ở tất cả các giải đấu trong lịch sử Liverpool: 5 mùa (2017–18, 2020–21, 2021–22, 2022–23, 2024–25) (chia sẻ với Roger Hunt và Ian Rush)
- Có nhiều lần tham gia bàn thắng nhất bởi một cầu thủ Liverpool trong một mùa giải Premier League: 47 lần
- Có nhiều đường kiến tạo nhất bởi một cầu thủ Liverpool ở UEFA Champions League: 16 đường kiến tạo
- Có nhiều giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của Liverpool nhất: 5 (chia sẻ với Steven Gerrard)
Ai Cập
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Ai Cập ở FIFA World Cup: 2 bàn trong năm 2018 (chia sẻ với Abdulrahman Fawzi, 2 bàn trong năm 1934)
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Ai Cập ở vòng loại Cúp các quốc gia châu Phi: 20 bàn
- Cầu thủ ghi bàn cao nhất trong lịch sử bóng đá Ai Cập với câu lạc bộ và đội tuyển quốc gia: 382 bàn
- Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của Ai Cập ở vòng loại FIFA World Cup: 17 bàn
- Cầu thủ Ai Cập đầu tiên và duy nhất ghi bàn trong bốn kỳ Cúp các quốc gia châu Phi liên tiếp: 2017, 2019, 2021, 2023
Ý
- Cầu thủ Ai Cập ghi bàn cao nhất trong lịch sử Serie A: 35 bàn trong 81 trận